商売 [Thương Mại]
しょうばい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

buôn bán; kinh doanh; thương mại

JP: 地元じもとみせ観光かんこうきゃく相手あいて順調じゅんちょう商売しょうばいをしている。

VI: Cửa hàng địa phương đang kinh doanh thuận lợi với khách du lịch.

Danh từ chung

⚠️Khẩu ngữ

nghề nghiệp; công việc; nghề; việc làm

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

商売しょうばい商売しょうばい
Kinh doanh là kinh doanh.
商売しょうばい赤字あかじだ。
Kinh doanh đang thua lỗ.
商売しょうばいがったりだ。
Kinh doanh lên xuống thất thường.
商売しょうばいくだざかである。
Kinh doanh đang trên đà suy giảm.
かれ商売しょうばいまった。
Anh ấy bế tắc trong kinh doanh.
いかさま商売しょうばいはやめろ!
Hãy bỏ ngay trò lừa đảo!
かれらは商売しょうばい上手じょうずだね。
Họ rất giỏi kinh doanh.
商売しょうばいのいろはもらない。
Anh ta không biết gì về kinh doanh cả.
きみ商売しょうばい熱心ねっしんだね。
Bạn thật là nhiệt tình trong kinh doanh nhỉ.
かれ商売しょうばいはじめた。
Anh ấy đã bắt đầu kinh doanh.

Hán tự

Thương buôn bán
Mại bán

Từ liên quan đến 商売