企業
[Xí Nghiệp]
きぎょう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Danh từ chung
doanh nghiệp; công ty
JP: アメリカ企業のトップは日本企業のトップに比べ何倍もの報酬をもらっている。
VI: Các giám đốc điều hành của các công ty Mỹ nhận được mức thù lao gấp nhiều lần so với các giám đốc của các công ty Nhật Bản.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
小企業は大企業にしばしば、吸収される。
Các doanh nghiệp nhỏ thường bị các công ty lớn hấp thụ.
ここは企業城下町です。
Đây là một thị trấn công nghiệp.
その会社は一流企業です。
Công ty đó là một công ty hàng đầu.
この情報は、企業秘密です。
Thông tin này là bí mật thương mại.
だれもが「企業家」なのである。
Mọi người đều là doanh nhân.
日本企業の経営方法は外国企業のそれと比べてしばしば大いに異なる。
Phương pháp quản lý của các công ty Nhật thường khác biệt đáng kể so với các công ty nước ngoài.
現地企業でのインターンシップを体験する。
Trải nghiệm thực tập tại công ty địa phương.
商法は企業法といえる。
Luật thương mại có thể được gọi là luật doanh nghiệp.
兄は大企業に就職した。
Anh tôi đã xin được việc ở một công ty lớn.
日本の企業業績は改善した。
Kết quả kinh doanh của các doanh nghiệp Nhật đã được cải thiện.