商業
[Thương Nghiệp]
しょうぎょう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
thương mại; buôn bán; kinh doanh
JP: 英語は商業において役に立つ。
VI: Tiếng Anh có ích trong kinh doanh.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
商業の生命は正直な取引である。
Sự sống còn của thương mại là ở giao dịch trung thực.
商業は都市の発展をもたらした。
Thương mại đã thúc đẩy sự phát triển của các thành phố.
英語は商業において役立つ。
Tiếng Anh hữu ích trong kinh doanh.
大阪は日本の商業の中心地です。
Osaka là trung tâm thương mại của Nhật Bản.
彼は商業に従事している。
Anh ấy đang làm việc trong lĩnh vực thương mại.
その手紙は商業用語で書かれた。
Bức thư được viết bằng ngôn ngữ thương mại.
商業テレビは広告の効果的な手段である。
Truyền hình thương mại là phương tiện quảng cáo hiệu quả.
輸出は国境を越えた商業活動のひとつである。
Xuất khẩu là một trong những hoạt động thương mại vượt qua biên giới quốc gia.
日本では東京とならんで大阪は商業の中心地である。
Ở Nhật Bản, Osaka cùng với Tokyo là trung tâm thương mại.
私はハリウッド映画の商業主義に懸念を抱かずにはいられない。
Tôi không thể không lo lắng về chủ nghĩa thương mại của các bộ phim Hollywood.