通商
[Thông Thương]
つうしょう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Độ phổ biến từ: Top 4000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
thương mại; buôn bán
JP: わが国は米国で通商している。
VI: Đất nước chúng tôi đang thương mại với Mỹ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
オバマ大統領が国賓として来日したのを機に、日米の通商担当高官が深夜から明け方にかけて長時間にわたる交渉を断続的に行った。
Nhân dịp Tổng thống Obama đến Nhật Bản như một quốc khách, các quan chức thương mại cấp cao của Nhật Bản và Mỹ đã tiến hành đàm phán kéo dài từ nửa đêm đến bình minh.