セールス

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru

bán hàng

JP: 子供こどもたちは、あのようなセールスにだまされやすい。

VI: Bọn trẻ dễ bị lừa bởi những chiêu trò bán hàng như thế.

Danh từ chung

⚠️Từ viết tắt

nhân viên bán hàng

🔗 セールスマン

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

重税じゅうぜいとセールス不振ふしんのために会社かいしゃ倒産とうさんした。
Do thuế nặng và doanh số bán hàng sụt giảm, công ty đã phá sản.
彼女かのじょはセールスはんちょうなので、上司じょうし営業えいぎょう部長ぶちょうだけだ。
Vì cô ấy là trưởng nhóm bán hàng nên sếp của cô ấy chỉ là giám đốc kinh doanh.
当社とうしゃのセールスマネージャーの阿部あべをご紹介しょうかいします。
Tôi xin giới thiệu ông Abe, quản lý bán hàng của công ty chúng tôi.
強面こわおもてへんなセールスだったらすぐアタシをびなさいね、かえしてやるから。
Nếu có người bán hàng lạ mặt có vẻ đáng ngờ, hãy gọi tôi ngay, tôi sẽ đuổi họ đi.
これはなんだ。キャッチセールスじゃないのなら、新手あらてぎゃくナンだろうか。
Đây là cái gì vậy? Nếu không phải là bán hàng dạo, có lẽ đây là một hình thức làm quen mới lạ.
社長しゃちょうあたらしいセールスマネージャーをれるため、専門せんもん人物じんぶつやとった。
Giám đốc đã thuê một chuyên gia tuyển dụng để tìm một quản lý bán hàng mới.

Từ liên quan đến セールス