耕す [Canh]
たがやす
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 33000

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

cày; cày bừa; canh tác

JP: 農家のうか人達ひとたちすきたがやす。

VI: Người nông dân dùng cuốc để cày đất.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

土地とちたがやす。
Cày xới đất.
農夫のうふ土地とちたがやす。
Nông dân cày xới đất.
その農民のうみんは200エーカーの農園のうえんたがやした。
Người nông dân đó đã cày 200 mẫu đất.
農場のうじょうぬし一日ついたち中畑なかはたたがやした。
Chủ nông trại đã cày xới cả ngày trên cánh đồng.
わたしがこの土地とちたがやすのははじめてだ。
Đây là lần đầu tiên tôi cày xới mảnh đất này.
栽培さいばいてきした土壌どじょうるにはたがやさなければならない。
Để có được đất đai thích hợp cho trồng trọt, bạn phải cày xới.
はるると、かれらははたけたがやしゅく。
Mùa xuân đến, họ sẽ cày ruộng và gieo hạt.

Hán tự

Canh cày; cày bừa; canh tác

Từ liên quan đến 耕す