占める
[Chiếm]
しめる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
chiếm giữ; nắm giữ
JP: ある研究によれば、ガンによる女性の死亡数の中では肺がんが17%を占めている。
VI: Theo một nghiên cứu, trong số các ca tử vong do ung thư ở phụ nữ, ung thư phổi chiếm 17%.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
chiếm; chiếm tỷ lệ; chiếm diện tích
JP: ギャンブルで味を占めるとなかなか止められない。
VI: Khi đã nếm trải cờ bạc, rất khó để dừng lại.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
漁夫の利を占める。
Hưởng lợi từ sự xung đột của người khác.
漁夫の利を占めるつもりはない。
Tôi không có ý định hưởng lợi từ sự xung đột của người khác.
慎重は勇気の大半を占める。
Sự thận trọng chiếm hơn một nửa của sự dũng cảm.
市場の20%を占めています。
Chúng tôi chiếm 20% thị phần.
他の物が漁夫の利を占める。
Kẻ khác hưởng lợi từ sự tranh chấp.
与党は前の選挙で過半数を占めた。
Đảng cầm quyền đã chiếm đa số trong cuộc bầu cử trước.
輸入車は8%未満しか占めていない。
Xe nhập khẩu chỉ chiếm dưới 8%.
時には読書が彼の時間の半分を占めた。
Đôi khi đọc sách chiếm nửa thời gian của anh ấy.
彼は会社で重要な地位を占めている。
Anh ấy đang giữ một vị trí quan trọng trong công ty.
陸地は地表の小さいほうの部分を占めている。
Đất liền chiếm một phần nhỏ của bề mặt trái đất.