持ち続ける [Trì Tục]
もちつづける

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

tiếp tục giữ; giữ lâu dài; duy trì; giữ

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

勇気ゆうきつづけなさい。
Hãy tiếp tục giữ vững lòng can đảm.
かれぬまでユーモアの感覚かんかくつづけた。
Anh ấy đã giữ được óc hài hước cho đến khi chết.
人間にんげんは6,000年ぜろねんものかん能力のうりょくつづけている。
Con người đã giữ khả năng viết trong suốt 6,000 năm.
かれはいつも世界せかいのことについて好奇こうきしんつづけている。
Anh ấy luôn duy trì sự tò mò về thế giới.
彼女かのじょは、おっとからの便たよりは全然ぜんぜんなかったが、それでもなお希望きぼうつづけた。
Mặc dù không nhận được tin tức gì từ chồng, cô ấy vẫn tiếp tục hy vọng.
ということはつまり、たとえかれらが各々おのおのしかたないとしても人口じんこう急増きゅうぞうつづけるだろう。
Điều đó có nghĩa là, ngay cả khi họ chỉ có hai con mỗi người, dân số vẫn sẽ tăng nhanh chóng.

Hán tự

Trì cầm; giữ
Tục tiếp tục; chuỗi; phần tiếp theo

Từ liên quan đến 持ち続ける