生き残る
[Sinh Tàn]
いきのこる
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 43000
Độ phổ biến từ: Top 43000
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
sống sót
JP: 彼が生き残ったということは注目すべきことだ。
VI: Việc anh ấy sống sót là điều đáng chú ý.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
あなたは生き残ります。
Bạn sẽ sống sót.
強いものだけが生き残る。
Chỉ những kẻ mạnh mới sống sót.
彼は無傷で生き残った。
Anh ấy đã sống sót mà không hề hấn gì.
トムとメアリーは生き残った。
Tom và Mary đã sống sót.
飛行機事故で生き残った者はなかった。
Không ai sống sót trong vụ tai nạn máy bay.
私たちは全くの幸運で生き残った。
Chúng tôi đã sống sót nhờ vào may mắn hoàn toàn.
強者は生き残り、弱者は死ぬものだ。
Người mạnh sống sót, kẻ yếu sẽ chết.
その火事で生き残ったのは、彼だけだった。
Vụ hỏa hoạn đó chỉ có mình anh ấy là sống sót.
その物語は口から口へ伝えられて生き残った。
Câu chuyện đã tồn tại nhờ được truyền miệng.
その事故で生き残ったのはたった一人だった。
Chỉ có một người sống sót trong vụ tai nạn đó.