乗り切る [Thừa Thiết]
乗りきる [Thừa]
のりきる
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 28000

Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ

vượt qua (bão, biển động); đi qua; chèo qua

Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ

vượt qua (khó khăn); vượt qua; sống sót

JP: 我々われわれ最悪さいあく事態じたいったとおもいます。

VI: Chúng ta nghĩ rằng mình đã vượt qua được tình huống tồi tệ nhất.

Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ

xếp đầy (ví dụ: sách trên kệ, người hoặc hành lý trong xe)

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

この難局なんきょくらないといけないんだぞ。
Chúng ta phải vượt qua khó khăn này.
かれにはその病気びょうきるだけのちからがある。
Anh ấy có đủ sức để vượt qua căn bệnh đó.
仕方しかたがない、こまったことだが、なんとかうまくろう。
Không còn cách nào khác, đây là một vấn đề rắc rối nhưng chúng ta phải tìm cách vượt qua.
かれしかれ、困難こんなんるにはこうするよりない。
Dù tốt hay xấu, đây là cách duy nhất để vượt qua khó khăn.
ボブは自分じぶんちからでこのきびしい試練しれんらねばいけない。
Bob phải tự mình vượt qua thử thách khắc nghiệt này.
あたらしい連立れんりつ政府せいふはこの難局なんきょくろうとしています。
Chính phủ liên minh mới đang cố gắng vượt qua khủng hoảng này.
かれ決断けつだんりょくのおかげで、かれはその危機ききることが出来できた。
Nhờ vào khả năng quyết đoán của mình, anh ấy đã vượt qua được khủng hoảng.
ヘロヘロになるまえに、なつバテ対策たいさくをしっかりおこな元気げんきなつりましょう。
Hãy thực hiện các biện pháp phòng ngừa mệt mỏi mùa hè trước khi kiệt sức để vượt qua mùa hè một cách khỏe mạnh.
銀行ぎんこう援助えんじょをさしのべるのを拒絶きょぜつしたら、あなたはどうして資金繰しきんぐりの危機ききるのか。
Nếu ngân hàng từ chối giúp đỡ, bạn sẽ vượt qua khủng hoảng tài chính như thế nào?
その製造せいぞう業者ぎょうしゃは、けられない危機きき手助てだすけをしてくれる、きんをもった、さる金融きんゆう業者ぎょうしゃをみつけた。
Nhà sản xuất đó đã tìm được một nhà tài chính giàu có để giúp vượt qua khủng hoảng không thể tránh khỏi.

Hán tự

Thừa lên xe; nhân
Thiết cắt; sắc bén

Từ liên quan đến 乗り切る