野原
[Dã Nguyên]
のはら
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 24000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 24000
Danh từ chung
cánh đồng; đồng bằng; thảo nguyên; đồng hoang
JP: 野原は雪で覆われています。
VI: Cánh đồng được phủ đầy tuyết.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
馬は野原を走り抜けた。
Ngựa đã phi nước đại qua đồng cỏ.
野原で踊りたい気分です。
Tôi muốn nhảy múa trên cánh đồng.
そよ風が野原に吹いた。
Gió nhẹ thổi qua cánh đồng.
私は野原中を走り回った。
Tôi đã chạy khắp cánh đồng.
野原の大木に落雷があった。
Có sét đánh vào cây lớn trên đồng.
野原で叫ぶ声がした。
Có tiếng la hét vang lên trên cánh đồng.
見渡す限り、野原は真っ白だった。
Cánh đồng trải rộng một màu trắng tinh.
目に見える限り野原は真っ白だった。
Cánh đồng trải dài tới tận chân trời toàn là một màu trắng xóa.
牛が野原で草をはんでいた。
Con bò đã nhai cỏ trên cánh đồng.
私は野原を歩き回るのが好きだ。
Tôi thích đi dạo trên cánh đồng.