ハート

Danh từ chung

trái tim

JP: 彼女かのじょはハートがたのイヤリングをしていた。

VI: Cô ấy đã đeo khuyên tai hình trái tim.

Danh từ chung

Lĩnh vực: Trò chơi bài

bích (bộ bài)

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ハートはトランプのマークです。
Cơ là một lá bài trong bộ bài tây.
ハートがたいしつけたよ。
Tôi đã tìm thấy một viên đá hình trái tim.
かれには彼女かのじょのハートを射止いとめる見込みこみはないだろう。
Có lẽ anh ấy không có cơ hội chiếm được trái tim cô ấy.
トムはうでにハートのタトゥーをれた。
Tom đã xăm một hình trái tim trên cánh tay.
トムはうでにハートのずみれた。
Tom đã xăm một hình trái tim trên cánh tay.
マリアは、冷蔵庫れいぞうこにちっちゃいハートをいっぱいりました。
Maria đã dán rất nhiều hình trái tim nhỏ vào tủ lạnh.
まえのハートはっている、きている。
Trái tim cậu đang đập, đang sống.
トムのうでにはハートのタトゥーがきざまれていました。
Trên cánh tay Tom có hình xăm hình trái tim.
ハートのかたちをしたいけ国王こくおう夫妻ふさい自慢じまんたねである。
Hồ hình trái tim là niềm tự hào của vua và hoàng hậu.
それはまつからして、カットして、ヤスリでみがいてハートのかたちにしたものです。
Đó là một tác phẩm được chạm khắc từ cây thông, cắt và mài giũa thành hình trái tim.

Từ liên quan đến ハート