[Can]
[Đảm]
きも
たん – 胆
キモ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Độ phổ biến từ: Top 11000

Danh từ chung

gan; nội tạng

Danh từ chung

dũng cảm; tinh thần; gan dạ

Danh từ chung

điểm mấu chốt; điểm quan trọng; chìa khóa

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

おおきな物音ものおとわたしきもをつぶした。
Tiếng động lớn khiến tôi hoảng sợ.
その光景こうけいきもをつぶした。
Nhìn cảnh đó, tôi đã sợ hết hồn.
かれはびっくりしてきもやした。
Anh ấy đã giật mình và lạnh người.
かれ忠告ちゅうこくきもめいじてわすれるな。
Hãy ghi nhớ lời khuyên của anh ấy và đừng quên.
わたしはそれをきもをつぶした。
Tôi đã sợ hãi khi nhìn thấy nó.
くすりによってはかん障害しょうがいこします。
Có một số loại thuốc gây thương tổn cho gan.
この教訓きょうくんきもめいじておきなさいよ。
Hãy khắc ghi bài học này vào lòng.
その光景こうけいわたしきもをつぶした。
Nhìn cảnh đó, tôi đã sợ hết hồn.
すなきものコリコリしたしょくかん大好だいすき。
Tôi rất thích cảm giác giòn giòn của gan gà.
これからかんためしにあそこの廃墟はいきょビルにかないか?心霊しんれいスポットで有名ゆうめいなんだってよ。
Bạn có muốn đi thử thách gan dạ ở tòa nhà bỏ hoang kia không? Nó nổi tiếng là nơi có ma.

Hán tự

Can gan; can đảm
Đảm túi mật; dũng cảm; gan dạ; thần kinh

Từ liên quan đến 肝