懐
[Hoài]
ふところ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000
Danh từ chung
trong lòng áo
JP: 彼は財布を上着の懐から取り出した。
VI: Anh ấy đã lấy ví từ túi áo khoác của mình.
Danh từ chung
tầm với
JP: 父の懐におられる一人子の神が、神を解き明かされたのである。
VI: Chúa, Con Một trong lòng Cha, đã giải thích về Thiên Chúa.
Danh từ chung
trái tim
Danh từ chung
tâm trí
Danh từ chung
tiền bạc
JP: 彼が帰ってきたのは、ホームシックにかかったからではなく、ふところが心細くなったからである。
VI: Anh ấy trở về không phải vì nhớ nhà, mà vì cảm thấy cô đơn và bất an.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
懐が暖かい。
Túi tiền ấm áp.
彼は懐が暖かいらしい。
Có vẻ như anh ấy khá giả.
いけすかないボスだけど、仕事の悩みを相談したら案外、窮鳥懐に入れば猟師も殺さず、てなことになるかもね。
Sếp tuy không dễ chịu nhưng khi tôi trình bày về những khó khăn trong công việc, có lẽ anh ấy sẽ không nỡ lòng nào từ chối giúp đỡ.
その政治家は平然と賄賂を受け取り、全ての契約の5%が濡れ手に粟で彼の懐に入った。
Chính trị gia đó nhận hối lộ một cách thản nhiên, và 5% của mọi hợp đồng đều dễ dàng rơi vào túi của ông ta.