方面
[Phương Diện]
ほうめん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
hướng; khu vực; vùng
JP: 25号線北方面の入り口付近にいます。
VI: Tôi đang ở gần lối vào phía bắc của đường số 25.
Danh từ chung
lĩnh vực; khía cạnh; góc độ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
君、どっち方面に住んでるの?
Bạn sống ở khu vực nào thế?
兄はあなたと同じ方面の仕事をしています。
Anh trai tôi làm cùng ngành nghề với bạn.
台風は発達しながら九州方面に向かっています。
Bão đang phát triển và hướng về phía Kyushu.
最近医学の方面でどんどんめざましい進歩がみられる。
Gần đây có những tiến bộ đáng kể trong lĩnh vực y học.
もしかこの方面に来るようなことがあったらお寄りください。
Nếu có dịp đến khu vực này, xin ghé thăm.