Danh từ chung
📝 cũng là ほう
hướng; cách
Danh từ chung
⚠️Kính ngữ (sonkeigo)
người; vị
JP: グリーン夫人は、私の子供たちが歌を習っている方ですが、今度の日曜に独唱会を開く予定です。
VI: Bà Green là người dạy các con tôi hát, và bà ấy đang dự định tổ chức một buổi hòa nhạc vào Chủ nhật tới.
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
cách; phương pháp
JP: その少年はカーブの投げ方を知っている。
VI: Cậu bé biết cách ném bóng xoáy.
Danh từ dùng như hậu tố
chăm sóc
Danh từ dùng như hậu tố
📝 cũng là がた
người phụ trách
Danh từ dùng như hậu tố
📝 cũng là がた
bên (ví dụ: bên mẹ tôi)