向き
[Hướng]
むき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
hướng; phương hướng
JP: これは若者向きの車です。
VI: Đây là chiếc xe dành cho giới trẻ.
Danh từ dùng như hậu tố
phù hợp; thích hợp
Danh từ chung
xu hướng; khuynh hướng
Danh từ chung
bản chất
Danh từ chung
người
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ひとつの雑誌は男の子向きで、また別のものは女の子向きである。
Một tạp chí dành cho bé trai, và một cái khác thì dành cho bé gái.
母は暮らし向きがいい。
Mẹ sống khá giả.
その家は南向きである。
Ngôi nhà đó hướng về phía nam.
彼らは暮らし向きがいい。
Họ có điều kiện sống tốt.
私の家は南向きです。
Nhà tôi hướng về phía nam.
私の部屋は東向きです。
Phòng của tôi hướng đông.
この窓は南向きです。
Cửa sổ này hướng về phía nam.
この本は初心者向きである。
Cuốn sách này phù hợp cho người mới bắt đầu.
あなたが向きになることじゃないでしょ。
Đó không phải là việc bạn nên quan tâm.
その映画は成人向きだ。
Bộ phim đó chỉ dành cho người lớn.