学科 [Học Khoa]
がっか
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000

Danh từ chung

môn học

JP: 数学すうがくわたしきな学科がっかです。

VI: Toán học là môn học yêu thích của tôi.

Danh từ chung

khoa

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

物理ぶつりわたし苦手にがて学科がっかです。
Vật lý là môn học tôi không giỏi.
代数だいすうぼく得意とくい学科がっかだ。
Đại số là môn học tôi giỏi.
どの学科がっか一番いちばんきですか。
Bạn thích ngành học nào nhất?
あなたはどの学科がっかきですか。
Bạn thích môn học nào?
英語えいごわたしきな学科がっかになった。
Tiếng Anh đã trở thành một trong những môn học yêu thích của tôi.
哲学てつがくはあなたがたがかんがえているほどむずかしい学科がっかではない。
Triết học không khó như các bạn nghĩ.
哲学てつがくはあなたが想像そうぞうするほどむずかしい学科がっかではない。
Triết học không khó như bạn tưởng.
わたし学科がっかでは美術びじゅつ音楽おんがくきです。
Tôi thích mỹ thuật và âm nhạc ở trường.
部屋へやまえっているひと歴史れきし学科がっか教授きょうじゅです。
Người đứng trước phòng là giáo sư bộ môn lịch sử.
たいてい、学生がくせい学科がっか授業じゅぎょうよりクラブ活動かつどうほうきだ。
Hầu hết sinh viên thích hoạt động câu lạc bộ hơn là học các môn học.

Hán tự

Học học; khoa học
Khoa khoa; khóa học; bộ phận

Từ liên quan đến 学科