種族 [Chủng Tộc]
しゅぞく
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 40000

Danh từ chung

chủng tộc

JP: そのしまには未開みかい種族しゅぞくがいる。

VI: Có những bộ lạc chưa được khai phá trên đảo đó.

Danh từ chung

loài

JP: とら消滅しょうめつしかかっている種族しゅぞくである。

VI: Hổ là một loài đang trên bờ tuyệt chủng.

Danh từ chung

Lĩnh vực: Thiên văn học

dân số sao

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

世界せかいにはじつおおくの種族しゅぞくがいます。
Thế giới có rất nhiều dân tộc khác nhau.
そのしまにはまだ未開みかい種族しゅぞくがいる。
Trên đảo đó vẫn còn có những bộ tộc chưa được khai phá.
おうはすべての種族しゅぞく服従ふくじゅうさせた。
Vua đã khiến tất cả các chủng tộc phải phục tùng.
その種族しゅぞく言語げんごのどんな人間にんげん言語げんごにもおとらず複雑ふくざつだ。
Ngôn ngữ của dân tộc đó không kém phức tạp so với bất kỳ ngôn ngữ nào của con người.
ヨーロッパじんたちはその種族しゅぞく文明ぶんめいしようとつとめた。
Người châu Âu đã cố gắng văn minh hóa dân tộc đó.
ひがしアフリカの種族しゅぞくなかには、乳製品にゅうせいひん主食しゅしょくにしているのがあるそうだ。
Có vẻ như trong số các bộ tộc ở Đông Phi có người coi sản phẩm sữa là thực phẩm chính.
アメリカの太平洋たいへいよう北西ほくせい海岸かいがん沿いに原住民げんじゅうみんは、おそらくアジアから移住いじゅうした種族しゅぞく子孫しそんなのである。
Người bản địa sống dọc theo bờ biển phía tây bắc Thái Bình Dương của Mỹ có thể là con cháu của những người di cư từ châu Á.

Hán tự

Chủng loài; giống; hạt giống
Tộc bộ lạc; gia đình

Từ liên quan đến 種族