範疇
[Phạm Trù]
はんちゅう
Danh từ chung
danh mục
JP: あなたは充分可愛い女の子の範疇に入ると思います。部長のおめがねには余裕でかなってしまうでしょう。
VI: Tôi nghĩ bạn hoàn toàn xứng đáng với danh hiệu cô gái xinh đẹp và chắc chắn sẽ dễ dàng chiếm được cảm tình của giám đốc.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼らはその範疇に属さない。
Họ không thuộc về lĩnh vực đó.
しかしながら、人間はなぜこれらの範疇に入ってしまうのか。
Tuy nhiên, tại sao con người lại rơi vào những danh mục này?