局
[Cục]
きょく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
cục; bộ phận
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
⚠️Từ viết tắt
văn phòng; đài phát thanh; kênh; tổng đài
🔗 郵便局; 放送局
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
vấn đề; tình huống
JP: この地区では三局受信できます。
VI: Ở khu vực này có thể nhận được ba kênh truyền hình.
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tốTừ chỉ đơn vị đếm
ván cờ (cờ vây, cờ tướng, v.v.)