素材
[Tố Tài]
そざい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Danh từ chung
nguyên liệu; tài nguyên
JP: この素材は決してすり減ったりしない。
VI: Chất liệu này không bao giờ mòn.
Danh từ chung
gỗ chưa chế biến
Danh từ chung
chủ đề
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
素材は何ですか?
Chất liệu này là gì?
素材は何でしょうか?
Chất liệu này là gì?
衣装の素材はなんでしょう?
Chất liệu của bộ trang phục này là gì?
素材が違いすぎて参考にならない。
Chất liệu quá khác biệt nên không thể tham khảo.
この素材はCO₂を吸収します。
Chất liệu này hấp thụ CO₂.
彼は新素材の開発に従事している。
Anh ấy đang làm việc trong lĩnh vực phát triển vật liệu mới.
この素材は二酸化炭素を吸収します。
Chất liệu này hấp thụ khí carbon dioxide.
この水着は伸縮性のある素材でできている。
Bộ đồ bơi này làm từ chất liệu co giãn.
この上着はどんな素材で出来ているのですか。
Chiếc áo khoác này làm từ chất liệu gì vậy?
現在、多くの靴にプラスチック素材が使われています。
Hiện nay, nhiều loại giày sử dụng vật liệu nhựa.