容姿
[Dong Tư]
ようし
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 24000
Độ phổ biến từ: Top 24000
Danh từ chung
ngoại hình; diện mạo
JP: 彼女は自分の容姿については、思い違いはしていなかった。
VI: Cô ấy không nhầm lẫn về ngoại hình của mình.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ケイトの容姿は素晴らしい。
Nhan sắc của Kate thật tuyệt vời.
彼は自分の容姿にうぬぼれている。
Anh ấy đang quá tự tin vào vẻ ngoài của mình.
着物を着ると彼女の容姿はいっそう引き立つだろう。
Nếu cô ấy mặc kimono, vẻ ngoài của cô ấy sẽ càng nổi bật hơn.
自分の容姿に満足していますか?
Bạn có hài lòng với ngoại hình của mình không?
メアリーは自分が容姿端麗であると分かっていた。
Mary biết rằng mình rất xinh đẹp.
彼女は自分の容姿にとても満足している。
Cô ấy rất hài lòng với ngoại hình của mình.
彼女は自分の容姿を大変自慢にしている。
Cô ấy rất tự hào về ngoại hình của mình.
彼女は自分の容姿にとても気をつかっている。
Cô ấy rất chú ý đến ngoại hình của mình.
彼女は容姿のいいことを自慢している。
Cô ấy tự hào về vẻ ngoài đẹp của mình.
友は容姿、知人は性格で選び、敵は知性で選ぶ。敵を選ぶときには、いくら注意しても注意しすぎるということはない。
Tôi chọn bạn vì vẻ bề ngoài, người quen vì tính cách, và kẻ địch nhờ trí thông minh. Khi chọn kẻ địch, cẩn thận không bao giờ thừa.