風采
[Phong Thải]
ふうさい
Danh từ chung
vẻ ngoài; phong thái
JP: この二人の兄弟は風采が全く違う。
VI: Hai anh em này có vẻ ngoài hoàn toàn khác nhau.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ディックは風采が母親に似ている。
Dick trông giống mẹ anh ấy.
その二人の兄弟は風采がまったく違う。
Hai anh em đó có vẻ ngoài hoàn toàn khác nhau.
彼はちょっと外国人ような風采をしている。
Anh ấy có vẻ hơi giống người nước ngoài.