信用 [Tín Dụng]
しんよう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

sự tin tưởng; tín nhiệm; danh tiếng

JP: わたしはもうかれ信用しんようしない。

VI: Tôi không còn tin tưởng anh ấy nữa.

Danh từ chung

Lĩnh vực: Tài chính

tín dụng

JP: 相当そうとう信用しんようがないといえうのは無理むりだ。

VI: Không có đủ tín nhiệm thì không thể mua nhà được.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

あなたを信用しんようできない。
Tôi không thể tin tưởng bạn.
かれ信用しんよううしなった。
Anh ấy đã mất uy tín.
信用しんようしてください。
Xin hãy tin tôi.
かれ信用しんようするな。
Đừng tin tưởng anh ta.
かれ信用しんようできます。
Anh ấy đáng tin cậy.
かれ信用しんようできない。
Không thể tin anh ta được.
トムは信用しんよううしなった。
Tom đã mất uy tín.
トムは信用しんようできないよ。
Tom không đáng tin cậy.
かれはあるていどまでは信用しんよう出来できるが、全面ぜんめんてきには信用しんよう出来できない。
Anh ấy đáng tin cậy đến một mức độ nào đó, nhưng không thể hoàn toàn tin tưởng.
いまいち東芝とうしば信用しんようできない。
Toshiba không thực sự đáng tin cậy.

Hán tự

Tín niềm tin; sự thật
Dụng sử dụng; công việc

Từ liên quan đến 信用