クレジット

Danh từ chung

tín dụng

JP: このクレジット・カードは使つかえますか。

VI: Tấm thẻ tín dụng này có thể sử dụng được không?

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

クレジットでそれをった。
Tôi đã mua nó bằng thẻ tín dụng.
クレジットではらえますか。
Tôi có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng không?
現金げんきんですか、クレジットですか。
Tiền mặt hay thẻ tín dụng?
クレジットでのものはしないでくれよ。
Đừng mua sắm bằng thẻ tín dụng.
高価こうかなものはいつもクレジットでうことにしている。
Tôi luôn mua những thứ đắt đỏ bằng thẻ tín dụng.
このクレジット・カードはわたしたちにあるたね特典とくてんあたえてくれる。
Tấm thẻ tín dụng này mang lại cho chúng ta một số đặc quyền nhất định.
クレジットとは将来しょうらい支払しはらい前提ぜんてい品物しなものまたはおかね受入うけいれるいち定額ていがくまたは限度げんどである。
Tín dụng là việc nhận hàng hoá hoặc tiền mặt dựa trên việc thanh toán trong tương lai, với một số tiền nhất định hoặc giới hạn.
クレジットとは銀行ぎんこうによって自由じゆう使つかえることがゆるされている金額きんがく、すなわち信用しんよう供与きょうよ、ローンです。
Tín dụng là số tiền mà ngân hàng cho phép bạn tự do sử dụng, tức là cung cấp tín dụng, cho vay.

Từ liên quan đến クレジット