引用 [Dẫn Dụng]
いんよう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

trích dẫn; dẫn chứng; tham khảo

JP: ハムレットから1こう引用いんようできますか。

VI: Bạn có thể trích dẫn một câu từ Hamlet không?

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

引用いんようもとはどこですか?
Nguồn gốc trích dẫn ở đâu?
この引用いんようはどこにあったの?
Bạn tìm thấy trích dẫn này ở đâu?
これらはすべて聖書せいしょからの引用いんようである。
Tất cả đều là những trích dẫn từ Kinh Thánh.
かれはシェークスピアから一行いっこう引用いんようした。
Anh ấy đã trích dẫn một câu từ Shakespeare.
この引用いんようぶんはどこでつけたの?
Bạn tìm thấy trích dẫn này ở đâu?
かれはしばしばシェイクスピアから引用いんようする。
Anh ta thường xuyên trích dẫn Shakespeare.
彼女かのじょはキーツの引用いんようした。
Cô ấy đã trích dẫn một bài thơ của Keats.
以下いか一節いっせつ有名ゆうめい寓話ぐうわからの引用いんようです。
Đoạn sau đây là trích dẫn từ một câu chuyện ngụ ngôn nổi tiếng.
かれはよく聖書せいしょから引用いんようする。
Anh ấy thường trích dẫn từ Kinh thánh.
この引用いんようはどこからってきたの?
Bạn lấy trích dẫn này từ đâu?

Hán tự

Dẫn kéo; trích dẫn
Dụng sử dụng; công việc

Từ liên quan đến 引用