提示
[Đề Thị]
ていじ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Độ phổ biến từ: Top 10000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
trình bày
JP: 下記に対して価格を提示してください。
VI: Xin hãy đưa ra mức giá cho các mục dưới đây.
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
đưa ra
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
支払条件もご提示下さい。
Xin vui lòng cung cấp điều kiện thanh toán.
国境でパスポートの提示を求められた。
Tôi đã được yêu cầu xuất trình hộ chiếu ở biên giới.
身分証明書をご提示ください。
Xin vui lòng xuất trình giấy tờ tùy thân.
毎月初めは保険証を提示してください。
Đầu mỗi tháng, xin vui lòng xuất trình thẻ bảo hiểm.
同社の経営陣は組合に5%の賃上げを提示した。
Ban điều hành công ty đã đề nghị tăng lương 5% cho công đoàn.
求職者の足元を見て会社は安い賃金を提示してきた。
Công ty đã lợi dụng tình thế của người tìm việc để đưa ra mức lương thấp.
最も安い価格をご提示するよう努力してまいりました。
Chúng tôi đã cố gắng đưa ra mức giá thấp nhất.
このセンターに入るには許可証を提示するよう求められている。
Để vào trung tâm này bạn cần phải xuất trình giấy phép.
最も低い見積価格をご提示していることをご理解ください。
Xin lưu ý rằng chúng tôi đang cung cấp mức giá thấp nhất.
科学者たちは世界の食料供給を増加する新しい方法を提示するだろう。
Các nhà khoa học sẽ đưa ra những phương pháp mới để tăng cường nguồn cung cấp thực phẩm trên thế giới.