見せる [Kiến]
みせる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 35000

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

cho xem; trưng bày

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

làm cho trông như; tạo ấn tượng

JP: 彼女かのじょたかせるためにハイヒールをはいている。

VI: Cô ấy đang đi giày cao gót để trông cao hơn.

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

làm cho đáng xem; giải trí

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

cho chuyên gia xem; giám định

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

📝 cũng viết là 診せる

cho bác sĩ xem; đưa đi khám

Động từ phụ trợĐộng từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)

📝 sau thể -te của động từ

làm ra vẻ; làm một cách nổi bật

JP:

Động từ phụ trợĐộng từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)

📝 sau thể -te của động từ

quyết tâm làm; làm bằng mọi giá

JP: どんな使つかってでもちとってみせる。

VI: Tôi sẽ dùng mọi cách để chiến thắng.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

せて。
Cho tôi xem.
うちせるべきです。
Bạn nên cho thấy bài của mình.
うちせるな。
Đừng để lộ bài của mình.
ちょっとせて。
Cho tôi xem một chút.
おやにはせたの?
Cậu đã cho bố mẹ xem chưa?
もういちどせて。
Cho tôi xem lại một lần nữa.
てほんせてよ。
Hãy cho tôi xem mẫu mực.
写真しゃしんせて。
Cho tôi xem bức ảnh.
きんせろ。
Cho tôi xem tiền.
せて。
Cho tôi xem tay bạn.

Hán tự

Kiến nhìn; hy vọng; cơ hội; ý tưởng; ý kiến; nhìn vào; có thể thấy

Từ liên quan đến 見せる