指摘 [Chỉ Trích]

してき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

chỉ ra; xác định

JP: 印刷いんさつミスはすぐに指摘してきされなければならない。

VI: Lỗi in phải được chỉ ra ngay lập tức.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

指摘してきありがとうございます。
Cảm ơn bạn đã chỉ ra điều đó.
先生せんせいはあなたのあやまりを指摘してきした。
Thầy giáo đã chỉ ra lỗi của bạn.
彼女かのじょわたしあやまりを指摘してきした。
Cô ấy đã chỉ ra lỗi của tôi.
わたしあやまりを指摘してきしてください。
Hãy chỉ ra lỗi sai của tôi.
トムはわたし間違まちがいを指摘してきした。
Tom đã chỉ ra lỗi của tôi.
誤字ごじなおしました。ご指摘してきサンクスです。
※ Đã sửa lỗi chính tả. Cảm ơn vì đã chỉ ra.
先生せんせいは、生徒せいと間違まちがいを指摘してきした。
Giáo viên đã chỉ ra lỗi của học sinh.
会議かいぎではその計画けいかくのメリットを指摘してきしました。
Trong cuộc họp, tôi đã chỉ ra những lợi ích của kế hoạch đó.
先生せんせいは、生徒せいとたちの間違まちがいを指摘してきした。
Giáo viên đã chỉ ra lỗi của học sinh.
わたしかれ過失かしつ指摘してきしている。
Tôi đang chỉ ra lỗi lầm của anh ấy.

Hán tự

Từ liên quan đến 指摘

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 指摘
  • Cách đọc: してき
  • Loại từ: Danh từ; する-động từ (指摘する)
  • Nghĩa khái quát: Chỉ ra, nêu ra điểm sai, thiếu sót, vấn đề; “point out”.
  • Sắc thái: Khách quan, có thể trung tính hoặc phê bình tùy ngữ cảnh.

2. Ý nghĩa chính

- Nêu rõ một điểm cần lưu ý (lỗi, vấn đề, nguy cơ, ưu/nhược điểm).
- Có thể dùng trong học thuật, kiểm tra chất lượng, đánh giá công việc, phản hồi.

3. Phân biệt

  • 指摘: Chỉ ra điểm cụ thể (thường kèm căn cứ). Trung tính hơn “批判”.
  • 批判: Phê phán, đánh giá tiêu cực; sắc thái mạnh.
  • 注意: Nhắc nhở, cảnh báo; nhẹ hơn, thiên về an toàn/quy tắc.
  • 助言/アドバイス: Khuyên bảo, gợi ý giải pháp; không nhất thiết chỉ ra lỗi.
  • 訂正: Sửa chữa; là hành động sau khi đã “指摘”.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Mẫu: 誤りを指摘する/問題点の指摘/ご指摘ありがとうございます/不備を指摘される
  • Ngữ cảnh: review tài liệu, audit, QA, phản biện khoa học, họp dự án.
  • Lịch sự: Thư từ dùng ご指摘ありがとうございます/ご指摘の点、修正いたしました。
  • Lưu ý: Chỉ ra “điểm cụ thể + lý do/ứng cứ” sẽ tự nhiên và thuyết phục hơn.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
批判Gần nghĩa (mạnh)Phê phánNhấn mạnh đánh giá tiêu cực
注意Liên quanNhắc nhởVề an toàn/quy định
助言Liên quanKhuyên nhủHướng giải pháp
改善提案Liên quanĐề xuất cải tiếnKèm phương án cụ thể
称賛Đối lậpKhen ngợiKhông chỉ ra lỗi
黙認Đối nghĩaMặc nhiên chấp nhậnKhông nêu vấn đề

6. Bộ phận & cấu tạo từ

  • 指: “chỉ” (chỉ ra, hướng vào điểm nào đó).
  • 摘: “hái, ngắt; trích” → chọn, nhặt ra một điểm.
  • Kết hợp: 指 + 摘 → “chỉ và nhặt ra điểm” = nêu đúng chỗ cần bàn/khắc phục.

7. Bình luận mở rộng (AI)

指摘 tốt đi kèm “điểm – lý do – tác động – đề xuất”. Trong môi trường Nhật, mở đầu bằng cảm ơn/緩和表現 giúp thông điệp dễ tiếp nhận: “ご指摘の点、参考になりました”。

8. Câu ví dụ

  • レポートの誤字を指摘してくれて助かった。
    Cảm ơn vì đã chỉ ra lỗi chính tả trong báo cáo.
  • 監査でいくつかの不備が指摘された。
    Trong cuộc kiểm toán, vài thiếu sót đã bị chỉ ra.
  • 指摘ありがとうございます。該当箇所を修正しました。
    Cảm ơn anh/chị đã chỉ ra. Tôi đã sửa phần liên quan.
  • 問題点の指摘だけでなく、改善策も示してください。
    Không chỉ nêu vấn đề mà hãy đưa cả phương án cải thiện.
  • 彼は核心を突く指摘で議論を前に進めた。
    Anh ấy đã đưa ra nhận xét trúng trọng tâm, đẩy cuộc thảo luận tiến lên.
  • 専門家に欠陥を指摘された製品は回収された。
    Sản phẩm bị chuyên gia chỉ ra khiếm khuyết đã bị thu hồi.
  • 教師は論理の飛躍を指摘した。
    Giáo viên chỉ ra chỗ nhảy cóc về logic.
  • 顧客からの指摘を真摯に受け止める。
    Tiếp thu nghiêm túc những góp ý từ khách hàng.
  • 彼女の指摘はいつも具体的でわかりやすい。
    Những chỉ ra của cô ấy luôn cụ thể và dễ hiểu.
  • 図の凡例が足りないと指摘を受けた。
    Tôi bị chỉ ra rằng phần chú giải của hình còn thiếu.
💡 Giải thích chi tiết về từ 指摘 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?