プレゼン
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru
⚠️Từ viết tắt
bài thuyết trình
JP: 明日、大事なプレゼンがあるって言うのに、余裕綽々だね。
VI: Dù nói là ngày mai có bài thuyết trình quan trọng nhưng bạn vẫn tỏ ra rất thoải mái nhỉ.
🔗 プレゼンテーション
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
熱意が感じられる良いプレゼンだった。
Đó là một bài thuyết trình tốt, thể hiện được sự nhiệt huyết.
プレゼンの時間は三十分でお願いします。
Xin vui lòng giới hạn thời gian thuyết trình trong ba mươi phút.
プレゼンの資料作り頑張りました。誰か褒めて。
Tôi đã cố gắng hết sức để chuẩn bị tài liệu cho bài thuyết trình. Ai đó khen tôi đi.
「あっ、時間ないし。やけっぱちよ。ぶっつけ本番でいこう。明日、がんばろう。もう、どうにでもなれってんだ」「どうしたの?」「明日、ゼミのプレゼンがあるの。資料が今できたんだけど、まだ一度も通してやってないの。どうしよう」「どうにもならないね」
"Ồ, không còn thời gian nữa, làm ẩu một phen vậy. Mai mình cố gắng nhé. Bây giờ thì cứ mặc kệ." "Chuyện gì thế?" "Ngày mai tôi có bài thuyết trình ở seminar. Tài liệu vừa mới hoàn thành xong nhưng tôi chưa ôn qua lần nào. Phải làm sao đây?" "Không còn cách nào khác đâu."