名誉 [Danh Dự]
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chungTính từ đuôi na
danh dự; vinh dự; uy tín; vinh quang; danh tiếng; sự khác biệt
JP: 招待された事は大変な名誉です。
VI: Được mời là một vinh dự lớn.
Danh từ chung
uy tín; phẩm giá; danh tiếng; danh dự; tên tuổi tốt
JP: これは我が校の名誉にかかわる問題だ。
VI: Đây là vấn đề liên quan đến danh dự của trường chúng tôi.
Danh từ dùng như tiền tố
danh dự (ví dụ: chủ tịch danh dự, tiến sĩ danh dự)
JP: 大学は彼に名誉学位を与えた。
VI: Đại học đã trao cho anh ấy bằng danh dự.