光栄
[Quang Vinh]
こうえい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000
Độ phổ biến từ: Top 14000
Danh từ chungTính từ đuôi na
vinh dự; vinh quang; đặc quyền
JP: あなたにお会いできて光栄です。
VI: Tôi rất vinh dự khi được gặp bạn.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ここにいて光栄です。
Tôi rất vinh dự được ở đây.
あなたと仕事ができて光栄でした。
Tôi rất vinh dự khi đã có thể làm việc với bạn.
それは身に余る光栄でございます。
Đó là một vinh dự lớn lao đối với tôi.
お会いできて光栄です。
Rất vinh dự được gặp bạn.
お目にかかれて光栄です。
Tôi rất vui khi được gặp bạn.
お褒めにあずかって光栄です。
Tôi rất vinh dự khi nhận được lời khen của bạn.
またご一緒できて光栄です。
Rất vinh dự được gặp lại bạn.
お目にかかれて大変光栄です。
Rất vinh dự được gặp bạn.
この賞をいただいき光栄に存じます。
Tôi rất vinh dự khi nhận được giải thưởng này.
お会いできて光栄に存じます。
Rất vinh dự được gặp bạn.