信ずる
[Tín]
しんずる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 30000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 30000
Động từ Ichidan - zuru (biến thể của -jiru)Tha động từ
tin tưởng
JP: 見ることは信ずることなり。
VI: Thấy là tin.
🔗 信じる
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
信ずるところに従って行動した。
Tôi đã hành động theo niềm tin của mình.
私は誰でも信ずるというわけではない。
Tôi không phải là người tin người khác một cách dễ dàng.
私の信ずるところでは彼は成功するでしょう。
Theo tôi, anh ấy chắc chắn sẽ thành công.
彼の言うことを信ずる十分な根拠がある。
Có đủ bằng chứng để tin vào những gì anh ấy nói.