信じ込む
[Tín Liêu]
しんじこむ
Động từ Godan - đuôi “mu”Tha động từ
tin tưởng hoàn toàn
JP: 私にはそれをやる能力が十分にある事を彼に信じ込ませようとした。
VI: Tôi đã cố gắng thuyết phục anh ấy rằng tôi có đủ năng lực để làm việc đó.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女は私にその話をまんまと信じ込ませた。
Cô ấy đã khiến tôi tin vào câu chuyện đó một cách trọn vẹn.
彼は彼女を説得して自分の言ったことを信じ込ませた。
Anh ấy đã thuyết phục cô ấy tin vào những gì mình nói.
第2に、喫煙者は、いずれにせよ喫煙は自分ではまったくどうにもならないと信じ込んでいるのである。
Thứ hai, người hút thuốc tin rằng dù sao họ cũng không thể làm gì được với việc hút thuốc của mình.