知らせ
[Tri]
報せ [Báo]
報せ [Báo]
しらせ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Danh từ chung
tin tức; thông báo
JP: その悪い知らせは残念ながら本当だ。
VI: Thật không may, tin xấu đó là sự thật.
JP: そのしらせでとてもうれしい。
VI: Tôi rất vui vì tin tức đó.
🔗 お知らせ
Danh từ chung
điềm báo
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
良い知らせと悪い知らせがあるの。
Tôi có tin tốt và tin xấu.
その知らせにはがっかりだ。
Tin ấy thật là thất vọng.
いい知らせがあります。
Tôi có tin tốt đây.
残念な知らせが届いた。
Chúng tôi đã nhận được một tin không vui.
虫の知らせがあった。
Tôi có linh cảm là có chuyện gì đó sắp xảy ra.
その知らせに驚いた。
Nghe tin ấy tôi đã ngạc nhiên.
良い知らせと悪い知らせがあるんだけど、どっちから聞きたい?
Tôi có tin tốt và tin xấu, bạn muốn nghe cái nào trước?
その知らせは人づてに聞いたよ。
Tôi nghe tin ấy qua người khác đấy.
あなたによい知らせがあります。
Tôi có tin tốt lành cho bạn.
その知らせにひどく悩んだ。
Tin ấy khiến tôi rất băn khoăn.