音沙汰
[Âm Sa Thải]
おとさた
Danh từ chung
📝 thường trong câu phủ định như ~がない, v.v.
tin tức (từ ai đó); lời nhắn; thư; tin tức; liên lạc
JP: 彼からは殴り書きの手紙が一通届いただけで、その後音沙汰が無い。
VI: Tôi chỉ nhận được một bức thư viết vội từ anh ấy và sau đó không có tin tức gì nữa.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
一年以上、音沙汰がなかった。
Đã hơn một năm không có tin tức gì.
5年間、兄からは何の音沙汰もありません。
Đã 5 năm không có tin tức gì từ anh trai tôi.
彼女は5年前に家を出たっきり、何の音沙汰もない。
Cô ấy đã rời nhà từ 5 năm trước và không hề có tin tức gì.
彼は明日会おうと言って別れたが、それから何の音沙汰もない。
Anh ấy nói sẽ gặp tôi ngày mai khi chia tay, nhưng từ đó không có tin tức gì.
ここ2・3日、音沙汰がなく、家族の方が心配されています。
Gia đình đã lo lắng vì không có tin tức gì trong hai, ba ngày qua.
あれから何の音沙汰もないが、彼は今一体どうしているのだろうか。
Không có tin tức gì từ hồi đó, không biết bây giờ anh ấy thế nào nhỉ.
戦争は決して地震や津波のような天変地異ではない。何の音沙汰もなく突然やってくるものではない。
Chiến tranh không phải là thiên tai như động đất hay sóng thần, không phải là thứ đến một cách bất ngờ mà không có dấu hiệu trước.