導き [Đạo]
みちびき
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 38000

Danh từ chung

hướng dẫn

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

彼女かのじょ老人ろうじん部屋へやみちびいた。
Cô ấy đã dẫn người già vào phòng.
コーチはチームを勝利しょうりみちびいた。
Huấn luyện viên đã dẫn dắt đội tới chiến thắng.
かれかみみちびきのもとではたらいた。
Anh ấy đã làm việc dưới sự dẫn dắt của Chúa.
ここへとぼくをみちびいてくれる。
Hãy dẫn tôi đến đây.
かれらはほしみちびかれてそのしまいた。
Họ đã được dẫn dắt bởi các ngôi sao đến hòn đảo đó.
彼女かのじょわたしたちの努力どりょくただしい方向ほうこうみちびいてくれた。
Cô ấy đã hướng dẫn nỗ lực của chúng tôi theo hướng đúng.
勇者ゆうしゃみちがトライフォースへとみちびかれますように。
Hy vọng con đường của người anh hùng sẽ dẫn đến Triforce.
ガイドさんがわたしたちを有名ゆうめい公園こうえんへとみちびいてくれるだろう。
Hướng dẫn viên sẽ dẫn chúng ta đến công viên nổi tiếng.
古代こだいじんは、みすぼらしい木造もくぞうせんみちびくために哀愁あいしゅうただよ灯台とうだいてた。
Người xưa đã xây dựng những ngọn hải đăng buồn bã để dẫn đường cho những con thuyền gỗ tồi tàn.
このことから、だい規模きぼ人口じんこう移動いどう経済けいざい変化へんか結果けっかではないという議論ぎろんみちびくことができる。
Từ điều này, có thể dẫn ra luận điểm rằng sự di cư lớn không phải là kết quả của thay đổi kinh tế.

Hán tự

Đạo hướng dẫn; dẫn dắt; chỉ đạo; dẫn đường

Từ liên quan đến 導き