布告 [Bố Cáo]
ふこく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

sắc lệnh; tuyên bố

JP: そのくに隣国りんごくたい宣戦せんせん布告ふこくした。

VI: Quốc gia đó đã tuyên chiến với quốc gia láng giềng.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

イランはアメリカがっしゅうこくたいして宣戦せんせん布告ふこくをした。
Iran đã tuyên chiến với Hoa Kỳ.
宣戦せんせん布告ふこく理由りゆう判明はんめいしていない。
Lý do tuyên chiến vẫn chưa được làm rõ.
日本にほん1941年せんきゅうひゃくよんじゅういちねん12月じゅうにがつ合衆国がっしゅうこく宣戦せんせん布告ふこくをした。
Vào tháng 12 năm 1941, Nhật Bản đã tuyên chiến với Hoa Kỳ.
宣戦せんせん布告ふこくいたるまでの時期じきはこのような状況じょうきょうであったとえる。
Có thể nói rằng, khoảng thời gian dẫn đến việc tuyên chiến đã diễn ra trong hoàn cảnh như thế này.
奇襲きしゅうしてから宣戦せんせん布告ふこくするのはよくあることらしいですが、10万人いちまんにん規模きぼ戦闘せんとういん爆殺ばくさつ前代未聞ぜんだいみもんです。
Có vẻ như việc tấn công bất ngờ rồi mới tuyên chiến là chuyện thường tình, nhưng việc giết hại hàng trăm nghìn thường dân là chưa từng có tiền lệ.

Hán tự

Bố vải lanh; vải; trải ra; phân phát
Cáo mặc khải; nói; thông báo; thông báo

Từ liên quan đến 布告