担ぐ
[Đảm]
かつぐ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 39000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 39000
Động từ Godan - đuôi “gu”Tha động từ
vác; mang trên vai
JP: 男は袋を肩に担いだ。
VI: Người đàn ông đã khiêng túi trên vai.
Động từ Godan - đuôi “gu”Tha động từ
đề cử; chọn làm đại diện
Động từ Godan - đuôi “gu”Tha động từ
lừa gạt; đánh lừa
JP: また僕をかつごうとしているのかい、このいたずら小僧め。
VI: Lại cố gạt tôi à, cậu nhóc tinh nghịch này.
Động từ Godan - đuôi “gu”Tha động từ
mê tín
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私は箱を肩に担いだ。
Tôi đã khiêng cái hộp trên vai.
彼は肩に銃を担いだ。
Anh ấy đã mang súng trên vai.
その老人は車にひかれて直ちに病院に担ぎ込まれた。
Ông lão đã bị xe đụng và được đưa vào bệnh viện ngay lập tức.
俺は家族全員に見送られながら、旅支度を整えたザックを担ぐ。
Tôi chuẩn bị hành trang và đeo ba lô lên đường trong khi cả gia đình tiễn đưa.