背負う
[Bối Phụ]
せおう
しょう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 37000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 37000
Động từ Godan - đuôi “u”Tha động từ
mang trên lưng
JP: 彼女は背中にリュックサックを背おっている。
VI: Cô ấy đang đeo ba lô trên lưng.
Động từ Godan - đuôi “u”Tha động từ
gánh vác; chịu trách nhiệm
Động từ Godan - đuôi “u”Tha động từ
có (cái gì đó) ở phía sau; đứng trước (cái gì đó)
Động từ Godan - đuôi “u”Tự động từ
📝 dưới dạng しょってる
tự phụ; tự cao
🔗 しょってる
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
そんなリスクを背負いたくない。
Tôi không muốn gánh vác rủi ro đó.
彼女はリュックを背負っている。
Cô ấy đang đeo ba lô.
彼女は赤ん坊を背負っていた。
Cô ấy đã đeo đứa bé trên lưng.
私たちは子どもを背負ってました。
Chúng tôi đã cõng trẻ em.
彼は袋を背負っている。
Anh ấy đang mang một cái túi trên lưng.
瑠璃鶇が空を背負っている。
Chim lông xanh đang gánh trời.
行商人は大きな包みを背負って運んだ。
Người buôn bán đã mang theo một gói lớn trên lưng.
私はその重たい袋を背負って運んだ。
Tôi đã vác chiếc túi nặng đó.
青い鳥はその背中に青空を背負って来る。
Chim xanh mang theo bầu trời xanh trên lưng nó.
背中にたきぎを背負って歩きながら、本を読んだそうである。
Nghe nói anh ấy đã đọc sách trong khi đi bộ và đeo củi trên lưng.