エンジョイ
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
thưởng thức; sự thích thú
JP: 彼は最後の試合をエンジョイしたんだろうか。
VI: Liệu anh ấy có tận hưởng trận đấu cuối cùng không?
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
先生も連休をエンジョイしたかったが、どっかの6人組の補習やら準備やらで連休無かったぞ!
Giáo viên cũng muốn tận hưởng kỳ nghỉ lễ dài, nhưng đã không thể do phải chuẩn bị và dạy bổ túc cho một nhóm sáu học sinh!