面白がる
[Diện Bạch]
おもしろがる
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 35000
Độ phổ biến từ: Top 35000
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
tự giải trí; thấy thú vị; thích thú
JP: その子供は時計を面白がって分解した。
VI: Đứa trẻ đã tháo gỡ đồng hồ vì thấy thú vị.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
その少年は面白がっていた。
Cậu bé đó đang rất thích thú.
彼は私の冗談を面白がった。
Anh ấy đã cười nhạo câu nói đùa của tôi.
彼らはチンパンジーを見て面白がっている。
Họ đang thích thú quan sát con chim cánh cụt.
子供達はその手品を面白がった。
Trẻ con thích thú với màn ảo thuật đó.
面白がってくれるって思ったんだけどな。
Tôi nghĩ mọi người sẽ thấy thú vị.
彼は君の提案を聞いて面白がった。
Anh ấy đã thích thú khi nghe đề xuất của bạn.
生徒たちはその冗談を大変面白がった。
Học sinh đã rất thích thú với trò đùa đó.
彼は君の提案を聞いて大変面白がった。
Anh ấy rất thích thú khi nghe đề xuất của bạn.
彼はその話で子供たちを面白がらせた。
Anh ấy đã làm cho các em nhỏ thích thú với câu chuyện đó.
彼は手品をして子供達を面白がらせた。
Anh ấy đã biểu diễn ảo thuật để làm vui lòng các em nhỏ.