歓喜 [Hoan Hỉ]
かんき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

vui sướng; niềm vui lớn

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

歓喜かんき悲嘆ひたん永続えいぞくはしない。
Niềm vui và nỗi buồn không tồn tại mãi mãi.
とおくにあかりをつけ、旅人たびびと歓喜かんきした。
Thấy ánh sáng ở phía xa, người du khách đã vui mừng.

Hán tự

Hoan vui mừng; niềm vui
Hỉ vui mừng

Từ liên quan đến 歓喜