喜ばす [Hỉ]
悦ばす [Duyệt]
歓ばす [Hoan]
よろこばす
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

làm vui

JP: その少年しょうねん両親りょうしんよろこばした。

VI: Cậu bé đó đã làm cho bố mẹ mình vui mừng.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

小事しょうじ小人こどもよろこばす。
Những điều nhỏ nhặt làm vui lòng kẻ tiểu nhân.
彼女かのじょよろこばすためならなんでもやります。
Tôi sẵn sàng làm bất cứ điều gì để làm cô ấy vui.
わたしかれよろこばすためにそうした。
Tôi đã làm điều đó để làm anh ấy vui.
彼女かのじょかれよろこばそうとしたが無駄むだだった。
Cô ấy đã cố gắng làm cho anh ta vui, nhưng đó là vô ích.
少年しょうねん両親りょうしんよろこばすためにうそいたかもしれない。
Có lẽ cậu bé đã nói dối để làm bố mẹ vui.
かれはガールフレンドをよろこばすだけのために、エアロビクスをやっている。
Anh ấy tập thể dục nhịp điệu chỉ để làm bạn gái vui.
どんな医者いしゃ患者かんじゃよろこばすためなにうものだ。
Mọi bác sĩ đều nói gì đó để làm vui lòng bệnh nhân.
彼女かのじょがどんなに一生懸命いっしょうけんめいやってみても、かれよろこばすことは出来できなかった。
Dù cô ấy đã cố gắng hết sức nhưng không thể làm anh ấy vui.

Hán tự

Hỉ vui mừng

Từ liên quan đến 喜ばす