享受
[Hưởng Thụ]
きょうじゅ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000
Độ phổ biến từ: Top 15000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
hưởng thụ (tự do, vẻ đẹp, v.v.); nhận (quyền, đặc quyền, địa vị, v.v.); có
JP: だれでも自由を享受する権利を持つ。まして人生を享受する権利はなおさらだ。
VI: Ai cũng có quyền tận hưởng tự do, huống chi là quyền tận hưởng cuộc sống.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
日本は戦後繁栄を享受している。
Nhật Bản đang tận hưởng sự thịnh vượng sau chiến tranh.
われわれがそれらを享受することは出来ないはずだ。
Chúng ta không thể hưởng thụ những thứ đó.
資金の貸し手は高利益の時期を享受している。
Người cho vay đang hưởng lợi nhuận cao.
私たちは四十年以上平和を享受しています。
Chúng tôi đã hưởng hòa bình hơn bốn mươi năm.
我々は40年以上も平和を享受している。
Chúng ta đã hưởng hòa bình hơn 40 năm.
わが国はずっと何年にもわたって平和を享受してきた。
Đất nước chúng tôi đã hưởng thụ hòa bình suốt nhiều năm qua.
女性はなぜ男性と同じ市民権を享受することが許されないのか。
Tại sao phụ nữ không được hưởng quyền công dân như nam giới?
われわれはお返しに何かを与えないで、それらのものを享受することは当然できないのである。
Chúng ta không thể hưởng thụ những thứ đó mà không đáp lại bằng điều gì đó.
我々はこの勇気と私心のない指導者によって我々はよりよい生活を享受している。
Chúng tôi đang tận hưởng cuộc sống tốt đẹp hơn nhờ vào người lãnh đạo dũng cảm và không vụ lợi này.
私は既に何度も結婚生活というものを経験したが、その中のどれ一つとして私が享受すべき幸福を与えてくれるものではなかった。
Tôi đã trải qua hôn nhân nhiều lần, nhưng không có cuộc nào trong số đó mang lại hạnh phúc cho tôi.