矢っ張り [Thỉ Trương]
やっぱり
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Trạng từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

như dự đoán; đúng như đã nghĩ

JP: やっぱり、あなたはわたしおもったとおりのひとだった。

VI: Quả nhiên, bạn chính là người mà tôi đã nghĩ.

🔗 やはり

Trạng từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

sau tất cả; cuối cùng; như mong đợi; dù sao đi nữa

JP: やっぱりなんとかやってのけたね。

VI: Cuối cùng cũng làm được nhỉ.

JP: 北海道ほっかいどうったら、やっぱりうみこうべないとおこなった意味いみがないでしょう。

VI: Nếu đến Hokkaido mà không ăn hải sản thì coi như chưa đến.

🔗 やはり

Trạng từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

cũng; cũng vậy; cũng thế; (không) cũng

🔗 やはり

Trạng từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

vẫn; như trước

JP: わたしたちのいえ快適かいてきですが、やっぱりまえいえがなつかしい。

VI: Nhà chúng tôi thoải mái nhưng vẫn nhớ nhà cũ.

🔗 やはり

Trạng từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

dù sao đi nữa; dù vậy; vẫn; tuy nhiên

JP: つかれているが、やっぱりくつもりだ。

VI: Tôi mệt nhưng vẫn định đi.

🔗 やはり

Từ liên quan đến 矢っ張り