真っ直ぐ [Chân Trực]
まっすぐ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Tính từ đuôi naTrạng từDanh từ chung

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

thẳng; trực tiếp

JP: あなたはきのう放課後ほうかごまっすぐ帰宅きたくしましたか。

VI: Bạn có về nhà thẳng sau giờ tan học hôm qua không?

Tính từ đuôi naDanh từ chung

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

thẳng thắn; trung thực

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

きなさい。
Hãy đi thẳng.
前方ぜんぽうてごらん。
Hãy nhìn thẳng về phía trước.
くと、おみせがありますよ。
Cứ đi thẳng thì sẽ có một cửa hàng đấy.
かれ鉛筆えんぴつぐなせんえがいた。
Anh ấy vẽ một đường thẳng bằng bút chì.
かれぼくのほうへちかづいてきました。
Anh ấy đã đi thẳng về phía tôi.
きなさい、そうすればえきえます。
Đi thẳng và bạn sẽ thấy nhà ga.
そう、って、それからみぎがる、それから?
À vâng, đi thẳng, rồi rẽ phải, sau đó thì sao?
このとおりをぐいって3つめの信号しんごうみぎがります。
Đi thẳng con đường này và rẽ phải ở đèn giao thông thứ ba.

Hán tự

Chân thật; thực tế
Trực ngay lập tức; trung thực; thẳng thắn; sửa chữa; sửa

Từ liên quan đến 真っ直ぐ