堅実
[Kiên Thực]
健実 [Kiện Thực]
健実 [Kiện Thực]
けんじつ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Tính từ đuôi na
vững chắc; ổn định; an toàn (ví dụ: kinh doanh); đáng tin cậy; vững vàng
JP: 堅実な草の根レベルの運動を築きあげることに集中しなければならない。
VI: Chúng ta cần tập trung xây dựng một phong trào cơ sở vững chắc.