安定した [An Định]
あんていした

Danh từ hoặc động từ dùng bổ nghĩa danh từ

ổn định

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

生活せいかつ安定あんていさせたい。
Tôi muốn có cuộc sống ổn định.
日本にほんえん安定あんていした通貨つうかだ。
Đồng yên Nhật là một đồng tiền ổn định.
そのくに政府せいふ安定あんていしている。
Chính phủ của đất nước đó đang ổn định.
このところ物価ぶっか安定あんていしている。
Gần đây giá cả đã ổn định.
日本にほん経済けいざい依然いぜんとして安定あんていしている。
Nền kinh tế Nhật vẫn ổn định.
あには、うまい、安定あんていしたレイアップができます。
Anh trai tôi có thể thực hiện những cú ném bóng ổn định và chính xác.
当局とうきょく自国じこく通貨つうかなんとか安定あんていさせた。
Cơ quan chức năng đã làm gì đó để ổn định đồng tiền của quốc gia.
そのくに政府せいふいま安定あんていしている。
Chính phủ của đất nước đó hiện đang ổn định.
この3年間さんねんかん物価ぶっか安定あんていしていた。
Trong ba năm qua, giá cả đã ổn định.
今日きょう政治せいじ状況じょうきょうはそれほど安定あんていしていない。
Tình hình chính trị hôm nay không mấy ổn định.

Hán tự

An thư giãn; rẻ; thấp; yên tĩnh; nghỉ ngơi; hài lòng; yên bình
Định xác định; sửa; thiết lập; quyết định

Từ liên quan đến 安定した